Từ điển Thiều Chửu
炕 - kháng
① Khô ráo, nướng, sấy. ||② Cùng nghĩa với chữ kháng 匟, về phương bắc khí hậu rét lắm, phải xây bục ở trên, trong bục có đốt lửa cho ấm mà ngủ gọi là kháng. ||③ Hé ra, mở ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
炕 - kháng
① Cái kháng (giường xây bằng gạch hoặc đắp bằng đất ở dưới có bếp lửa để sưởi ấm, thường thấy ở miền bắc Trung Quốc). Như 匟 [kàng]; ② Hong, nướng, sấy: 把濕衣服炕一炕 Đem quần áo ướt ra hong khô; ③ (văn) Hé ra, mở ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炕 - kháng
Khô — Nướng, sấy cho khô. Cũng dùng như chữ Kháng 抗.